Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Học tiếng Việt (178 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (66 bài viết)
  • Hoạt động của công ty (86 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (2 bài viết)
  • Sản phẩm mới (24 bài viết)
  • Download - Archive- Update (20 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (12 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (149 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (18 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (1 bài viết)
  • Phần mềm cho em (2 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (3 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (562 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 4
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 4
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93337715 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Mô tả chi tiết giao diện các bài luyện của phần mềm Học từ Tiếng Việt. 8. Mở rộng vốn từ --> Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa

    Ngày gửi bài: 05/07/2013
    Số lượt đọc: 8524

    Mở rộng vốn từ là một phần kiến thức rất quan trọng trong chương trình Tiếng Việt Tiểu học. Các bài học về mở rộng vốn từ Tiếng Việt được học và dạy suốt 5 năm từ lớp 1 đến lớp 5. Các dạng bài luyện của phần kiến thức này rất đa dạng. Chúng tôi sẽ lần lượt mô tả chi tiết các dạng bài luyện này trong phần mềm Học từ Tiếng Việt.

    Bài viết tiếp theo sẽ mô tả các bài luyện thuộc chủ đề: Mở rộng vốn từ --> Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa,

    Mở rộng vốn từ -->Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.



    1. Thi tìm từ đồng nghĩa nhanh nhất.


    Loại bài luyện thi tìm từ nhanh nhất. Điều kiện để tìm từ là chỉ ra một từ đồng nghĩa với từ cần tìm.

    Học sinh đoán từ và nhập vào từ dòng nhập liệu phía dưới. Nhập liên tục cho đến khi đúng thì thôi.

    2. Thi tìm từ trái nghĩa nhanh nhất.


    Loại bài luyện thi tìm từ nhanh nhất. Điều kiện để tìm từ là chỉ ra một từ trái nghĩa với từ cần tìm.

    Học sinh đoán từ và nhập vào từ dòng nhập liệu phía dưới. Nhập liên tục cho đến khi đúng thì thôi.

    3. Thi tìm từ đồng nghĩa.


    Bài luyện cần tìm ra các từ đồng nghĩa với một từ cho trước.

    Danh sách các từ cần tìm hiện trong một danh sách hiện ở chính giữa màn hình. Học sinh chọn từ bằng cách nháy chuột lên từ cần tìm.

    Làm xong nháy nút V để kiểm tra đúng hay sai.

    4. Thi tìm từ trái nghĩa.


    Bài luyện cần tìm ra các từ trái nghĩa với một từ cho trước.

    Danh sách các từ cần tìm hiện trong một danh sách hiện ở chính giữa màn hình. Học sinh chọn từ bằng cách nháy chuột lên từ cần tìm.

    Làm xong nháy nút V để kiểm tra đúng hay sai.

    5. Trắc nghiệm tìm từ đồng nghĩa.


    Bài luyện dạng trắc nghiệm với yêu cầu tìm một từ đồng nghĩa với một từ cho trước. Học sinh tìm và chọn từ trong 4 từ trên màn hình. Làm bài bằng cách nháy chuột lên từ là đáp án. Sau một vài giây, phần mềm sẽ thông báo đúng hay sai.

    6. Trắc nghiệm tìm từ trái nghĩa.


    Bài luyện dạng trắc nghiệm với yêu cầu tìm một từ trái nghĩa với một từ cho trước. Học sinh tìm và chọn từ trong 4 từ trên màn hình. Làm bài bằng cách nháy chuột lên từ là đáp án. Sau một vài giây, phần mềm sẽ thông báo đúng hay sai.

    School@net



    Bài viết liên quan:
    Thông báo: Công ty Công nghệ Tin học nhà trường phát hành chính thức bộ phần mềm TẬP VIẾT CHỮ VIỆT MỚI (19/04/2016)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Place Letters (new): Xếp chữ (mới) (13/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Điền đồng thời dấu và chấm câu: Insert Mark And Points (12/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Điền dấu chấm câu: Insert-Separate Mark (12/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Write-Missing-Letters: Viết chữ, vần còn thiếu (12/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Find-Missing-Letters: Tìm chữ, vần còn thiếu (12/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Place-Correct-Letters: Điền chữ, âm vần chính xác (12/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Mark-Right-Position: Điền dấu đúng vị trí (11/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Find-Correct-Word: Chọn từ đúng chính tả (08/11/2013)
    Mô tả các FORM nhóm 4 - Luyện chính tả FORM Insert Mark: Điền dấu (08/11/2013)


    Sản phẩm liên quan:

    Dạy tiếng Việt 1, phần Học vần
    0 VND

    DẠY TIẾNG VIỆT 1, phần Luyện tập tổng hợp
    0 VND

    Vui Học Tiếng Việt 10.2
    0 VND

     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.