Hiện đã có
93441627 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.
CÙNG HỌC VÀ DẠY TOÁN - phần mềm không thể thiếu của mỗi giáo viên Tiểu học - Phần 6 - Lớp 1
Ngày gửi bài: 27/06/2006 Số lượt đọc: 12343
V. Khả năng hỗ trợ của phần mềm CÙNG HỌC & DẠY TOÁN trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học
Trong phần này sẽ mô tả chi tiết khả năng hỗ trợ của bộ phần mềm Cùng học Toán + Cùng học và dạy Toán cho giáo viên bậc Tiểu học theo chương trình khi giảng dạy trên lớp. Chúng tôi căn cứ dựa trên bộ sách giáo khoa Toán Tiểu học mới do Nhà xuất bản giáo dục ấn hành năm 2006. Hiện tại bộ phần mềm chỉ hỗ trợ cho các dạng toán cộng, trừ, nhân, chia các số dạng phép toán trực tiếp. Trong tương lai chúng tôi sẽ phát triển phần mềm này để có thể hỗ trợ cho các phạm vi kiến thức còn lại của chương trình.
Chú thích cho các ký hiệu trong bảng:
Chưa hỗ trợ:
Hỗ trợ học sinh ôn luyện và làm bài tập:
Hỗ trợ giáo viên giảng dạy một phần:
Hỗ trợ giáo viên giảng dạy toàn phần:
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 1:
STT
Nội dung
Hỗ trợ
Chương 1: Các số đến 10. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn
1
Tiết học đầu tiên
2
Nhiều hơn, ít hơn
3
Hình vuông, hình
tròn
4
Hình tam giác
5
Các số 1, 2, 3
6
Các số 1, 2, 3, 4,
5
7
Bé hơn. Dấu <
8
Lớn hơn. Dấu >
9
Bằng nhau. Dấu =
10
Số 6
11
Số 7
12
Số 8
13
Số 9
14
Số 0
15
Số 10
Chương 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
16
Phép cộng trong
phạm vi 3
17
Phép cộng trong
phạm vi 4
18
Phép cộng trong
phạm vi 5
19
Số 0 trong phép
cộng
20
Phép trừ trong
phạm vi 3
21
Phép trừ trong
phạm vi 4
22
Phép trừ trong
phạm vi 5
23
Số 0 trong phép
trừ
24
Phép cộng trong
phạm vi 6
25
Phép trừ trong
phạm vi 6
26
Phép cộng trong
phạm vi 7
27
Phép trừ trong
phạm vi 7
28
Phép cộng trong
phạm vi 8
29
Phép trừ trong
phạm vi 8
30
Phép cộng trong
phạm vi 9
31
Phép trừ trong
phạm vi 9
32
Phép cộng trong
phạm vi 10
33
Phép trừ trong
phạm vi 10
34
Bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 10
Chương 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán.
35
Điểm. Đoạn thẳng
36
Độ dài đoạn thẳng
37
Thực hành đo độ
dài
38
Một chục. Tia số
39
Mười một, mười hai
40
Mười ba, mười bốn,
mười lăm
41
Mười sáu, mười
bảy, mười tám, mười chín
42
Hai mươi. Hai chục
43
Phép cộng dạng 14
+ 3
44
Phép trừ dạng 17 –
3
45
Phép trừ dạng 17 –
7
46
Bài toán có lời
văn
47
Giải toán có lời
văn
48
Xăngtimet. Đo độ
dài
49
Vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước
50
Các số tròn chục
51
Cộng các số tròn
chục
52
Trừ các số còn
chục
53
Điểm ở trong, điểm
ở ngoài một hình
54
Các số có hai chữ
số
55
So sánh các số có
hai chữ số
56
Bảng các chữ số từ
1 đến 100
57
Giải toán có lời
văn (tiếp theo)
Chương 4: Phép
cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian