Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (727 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (494 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (81 bài viết)
  • Sản phẩm mới (218 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (552 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (155 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (126 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (182 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (71 bài viết)
  • Cùng Học (98 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • School@net 15 năm (153 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (123 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (360 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1209 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1033 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (276 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (181 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8222 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 11
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 11
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93387829 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Toán 8 - Chương III - Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

    Ngày gửi bài: 14/10/2010
    Số lượt đọc: 9862

    1. Định lí


    Hình 40

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h40.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Bài toán. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với (h.40). Chứng minh ΔA’B’C’ ~ ΔABC.

    Giải :

    Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC (NAC).

    Vì MN // BC nên ta có :

    ΔAMN ~ ΔABC.

    Xét hai tam giác AMN và A’B’C’, ta thấy (theo giả thiết), AM = A’B’ (theo cách dựng), (hai góc đồng vị). Nhưng (theo giả thiết), do đó .

    Vậy ΔAMN = ΔA’B’C’ (g.c.g), suy ra ΔA’B’C’ ~ ΔABC.

    Từ kết quả chứng minh trên ta có định lí sau :

    Định lí

    2. Áp dụng

    ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích (h.41).


    Hình 41

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h41.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    ?2 Ở hình 42 cho biết AB = 3cm ; AC = 4,5cm và .


    Hình 42

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h42.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?

    b) Hãy tính các độ dài x và y (AD = x, DC = y).

    c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.

    BÀI TẬP

    35. Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.

    36. Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; .


    Hình 43

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h43.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    37. Hình 44 cho biết .

    a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông ? Hãy kể tên các tam giác đó.

    b) Cho biết AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    c) So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích của hai tam giác AEB và BCD.


    Hình 44

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h44.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    LUYỆN TẬP 1

    38. Tính các độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình 45.


    Hình 45

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h45.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    39. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.

    a) Chứng minh rằng OA . OD = OB . OC

    b) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K.

    Chứng minh rằng .

    40. Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?

    LUYỆN TẬP 2

    41. Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng.

    42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và khác nhau).

    43. Cho hình bình hành ABCD (h. 46) có độ dài các cạnh AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho AE = 8cm. Đường thẳng DE cắt cạnh CB kéo dài tại F.


    Hình 46

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch3_h46.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    a) Trong hình vẽ đã cho có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng với nhau theo các đỉnh tương ứng.

    b) Tính độ dài các đoạn thẳng EF và BF, biết rằng DE = 10cm.

    44. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.

    45. Hai tam giác ABC và DEF có , AB = 8cm, BC = 10cm, DE = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, DF và EF, biết rằng cạnh AC dài hơn cạnh DF là 3cm.

    Schoolnet



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.