Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (727 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (494 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (81 bài viết)
  • Sản phẩm mới (218 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (552 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (155 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (126 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (182 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (71 bài viết)
  • Cùng Học (98 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • School@net 15 năm (153 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (123 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (360 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1209 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1033 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (276 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (181 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8222 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 2
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 2
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93379552 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Toán 10. Ôn tập chương III

    Ngày gửi bài: 02/11/2010
    Số lượt đọc: 5341

    I. Câu hỏi và bài tập

    1. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5;1), C(0;6) và phương trình CD: x + 2y - 12 = 0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại.

    2. Cho A(1;2), B(-3;1) và C(4;-2). Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA2 + MB2 = MC2.

    3. Tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng : 5x + 3y - 3 = 0 và : 5x + 3y + 7 = 0.

    4. Cho đường thẳng : x - y + 2 = 0 và hai điểm O(0;0), A(2;0).

    a) Tìm điểm đối xứng của O qua .

    b) Tìm điểm M trên sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.

    5. Cho ba điểm A(4;3), B(2;7) và C(-3;-8).

    a) Tìm tọa độ của trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC.

    b) Gọi T là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh T, G và H thẳng hàng.

    c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    6. Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 3x - 4y + 12 = 0 và 12x + 5y - 7 = 0

    7. Cho đường tròn ( C ) có tâm I(1;2) và bán kính bằng 3. Chứng minh rằng tập hợp các điểm M mà từ đó ta vẽ được hai tiếp tuyến với ( C ) tạo với nhau một góc 600 là một đường tròn. Hãy viết phương trình đường tròn đó.

    8. Tìm góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau:

    a) : 2x + y - 4 = 0 và : 5x - 2y + 3 = 0.

    b) : y = -2x + 4 và : y = 1/2x + 3/2.

    9. Cho elip (E):

    Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm và vẽ elip đó.

    10. Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip đó có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 769 266 km và 768 106 km. Tính khoảng cách ngắn nhất và khoảng cách dài nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip.


    II. Câu hỏi trắc nghiệm

    1. Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1;2), B(3;1) và C(5;4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A?

    A. 2x + 3y - 8 = 0

    B. 3x - 2y - 5 = 0

    C. 5x - 6y + 7 = 0

    D. 3x - 2y + 5 = 0

    2. Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(-1;1), B(4;7) và C(3;-2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là:

    3. Cho phương trình tham số của đường thẳng

    Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d)?

    A. 2x + y - 1 = 0

    B. 2x + 3y + 1 = 0

    C. x + 2y + 2 = 0

    D. x + 2y - 2 = 0

    4. Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:

    A. 4x + 2y + 3 = 0

    B. 2x + y + 4 = 0

    C. 2x + y - 2 = 0

    D. x - 2y + 3 = 0

    5. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2006 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    A. (d) có vectơ pháp tuyến

    B. (d) có vectơ chỉ phương

    C. (d) có hệ số góc k = 5/3.

    D. (d) song song với đường thẳng 3x + 5y = 0.

    6. Bán kính của đường tròn tâm I(0; -2) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x - 4y - 23 = 0 là:

    A. 15 B. 5 C. 3/5. D. 3

    7. Cho hai đường thẳng:

    d1: 2x + y + 4 - m = 0

    d2: (m + 3)x + y - 2m - 1 = 0

    d1 song song với d2 khi:

    A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = 3.

    8. Cho (d1): x + 2y + 4 = 0 và (d2): 2x - y + 6 = 0. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là:

    A. 300

    B. 600

    C. 450

    D. 900

    9. Cho hai đường thẳng : x + y + 5 = 0 và : y = -10. Góc giữa là:

    A. 450

    B. 300

    C. 88057’52”

    D. 1013’8”

    10. Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng là:

    11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

    A. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0

    B. 4x2 + y2 - 10x - 6y - 2 = 0

    C. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0

    D. x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0

    12. Cho đường tròn ( C ) : x2 + y2 + 2x + 4y - 20 = 0.

    Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    A. ( C ) có tâm I(1; 2)

    B. ( C ) có bán kính R = 5.

    C. ( C ) đi qua điểm M(2; 2)

    D. ( C ) không đi qua điểm A(1; 1)

    13. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn ( C ) : x2 + y2 - 2x - 4y - 3 = 0 là:

    A. x + y - 7 = 0

    B. x + y + 7 = 0

    C. x - y - 7 = 0

    D. x + y - 3 = 0

    14. Cho đường tròn ( C ) : x2 + y2 - 4x - 2y = 0
    và đường thẳng : x + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    A. đi qua tâm của ( C ).

    B. cắt ( C ) tại hai điểm.

    C. tiếp xúc với ( C ).

    D. không có điểm chung với ( C ).

    15. Đường tròn ( C ) : x2 + y2 - x + y - 1 = 0 có tâm I và bán kính R là:

    16. Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn x2 + y2 - 2(m + 1)x + 4my + 19m - 6 = 0 ?

    17. Đường thẳng : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn ( C ): x2 + y2 = 1 khi:

    A. m = 3

    B. m = 5

    C. m = 1

    D. m = 0

    18. Cho hai điểm A(1;1) và B(7;5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

    A. x2 + y2 + 8x + 6y + 12 = 0

    B. x2 + y2 - 8x - 6y + 12 = 0

    C. x2 + y2 - 8x - 6y - 12 = 0

    D. x2 + y2 + 8x + 6y - 12 = 0

    19. Đường tròn đi qua điểm A(0;2), B(-2;0) và C(2;0) có phương trình là:

    A. x2 + y2 = 8

    B. x2 + y2 + 2x + 4 = 0

    C. x2 + y2 - 2x - 8 = 0

    D. x2 + y2 - 4 = 0

    20. Cho điểm M(0;4) và đường tròn ( C ) có phương trình x2 + y2 - 8x - 6y + 21 = 0. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    A. M nằm ngoài ( C ).

    B. M nằm trên ( C ).

    C. M nằm trong ( C ).

    D. M trùng với tâm của ( C ).

    21. Cho elip :

    và cho các mệnh đề:

    I.( E ) có các tiêu điểm F1(-4;0) và F2(4;0).

    II. ( E ) có tỉ số c : a = 4 : 5.

    III. ( E ) có đỉnh A1(-5;0).

    IV. ( E ) có độ dài trục nhỏ bằng 3.

    Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    A. I và II

    B. II và III

    C. I và III

    D. IV và I

    22. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3;0), (3;0) và hai tiêu điểm là (-1;0),(1;0) là:

    23. Cho elip ( E ) : x2 + 4y2 = 1 và cho các mệnh đề:

    I. ( E ) có trục lớn bằng 1.

    II. ( E ) có trục nhỏ bằng 4.

    III. ( E ) có tiêu điểm

    IV. ( E ) có tiêu cự bằng

    Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    A. I B. II và IV C. I và III D. IV

    24. Cho elip:

    Dây cung của ( E ) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:

    25. Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số c : a = 12 : 13. Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?

    A. 5 B. 10 C. 12 D. 24

    26. Cho elip ( E ): 4x2 + 9y2 = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    A. ( E ) có trục lớn bằng 6.

    B. ( E ) có trục nhỏ bằng 4.

    C. ( E ) có tiêu cự bằng

    D. ( E ) có tỉ số

    27. Cho đường tròn ( C ) tâm F1, bán kính 2a và một điểm F2 ở bên trong của ( C ).




    Tải trực tiếp tệp hình học động:L10_Ch3_h3.29.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.



    Tập hợp tâm M của các đường tròn ( C’ ) thay đổi nhưng luôn đi qua F2 và tiếp xúc với ( C ) (h.3.29) là đường nào sau đây?

    A. Đường thẳng.

    B. Đường tròn

    C. Elip

    D. Parabol

    28. Khi cho t thay đổi, điểm M(5cos t ; 4sin t) di động trên đường nào sau đây?

    A. Elip

    B. Đường thẳng

    C. Parabol

    D. Đường tròn

    29. Cho elip

    Gọi F1, F2 là hai tiêu điểm và cho điểm M(0; -b). Giá trị nào sau đây bằng giá trị của biểu thức M F1.M F2 - OM2?

    A. c2

    B. 2a2

    C. 2b2

    D. a2 - b2

    30. Cho elip

    Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của ( E ) đến đường thẳng bằng giá trị nào sau đây:

    A. 16 B. 9 C. 81 D. 7





    Schoolnet



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.