Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hỗ trợ khách hàng (474 bài viết)
  • Hoạt động của công ty (526 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (73 bài viết)
  • Sản phẩm mới (216 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (145 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (116 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (236 bài viết)
  • Học tiếng Việt (175 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (379 bài viết)
  • Download - Archive- Update (156 bài viết)
  • Cùng Học (93 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (72 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (3 bài viết)
  • School@net 15 năm (18 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (114 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (30 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (34 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • Tin học và Toán học (116 bài viết)
  • Phần mềm Quản lý đào tạo nhà trường (69 bài viết)
  • Làm quen với Tin học (17 bài viết)
  • Vui học đường (1 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (60 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (2 bài viết)
  • Các Thuật toán hay (1 bài viết)
  • TKBU và bài toán thời khóa biểu trường đại học (11 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (3169 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 6
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 6
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93379177 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Toán 10 - Chương III - Bài 3. Khoảng cách và góc

    Ngày gửi bài: 24/10/2011
    Số lượt đọc: 11960

    1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

    Bài toán 1. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng có phương trình tổng quát ax + by + c = 0. Hãy tính khoảng cách d(M ;) từ điểm M(xM ; yM) đến .

    Giải. (h. 72) Gọi M′ là hình chiếu của M trên thì độ dài đoạn M′M chính là khoảng cách từ M đến .

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h72.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Hiển nhiên cùng phương với vectơ pháp tuyến của , vậy có số k sao cho

    Từ đó suy ra

    Mặt khác, nếu gọi (x′ ; y′) là tọa độ của M′ thì từ (1) ta có

    Vì M’ nằm trên nên a(xM – ka) + b(yM¬ – kb) + c = 0. Từ đó suy ra:

    .

    Thay giá trị của k vào (2) ta được:

    1. Hãy tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:

    Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng

    Cho đường thẳng và điểm M(xM ; yM). Nếu M’ là hình chiếu (vuông góc) của M trên thì theo lời giải của Bài toán 1, ta có

    Tương tự nếu có điểm N(xN, yN) với N’ là hình chiếu của N trên thì ta cũng có

    ?1. Có nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, N đối với khi k và k’ cùng dấu ? Khi k và k’ khác dấu ?

    Ta có kết quả sau

    Cho đường thẳngvà hai điểm M(xM ; yM), N(xN, yN) không nằm trên. Khi đó

    Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với khi và chỉ khi

    2. Cho tam giác ABC có các đỉnh là A(1 ; 0), B(2 ; -3), C(-2 ; 4) và đường thẳng . Xét xem cắt cạnh nào của tam giác.

    Ta có thể áp dụng công thức tính khoảng cách để viết phương trình các đường phân giác.

    Bài toán 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau, có phương trình

    Chứng minh rằng phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó có dạng

    3. Hãy giải Bài toán 2, với chú ý rằng điểm M thuộc một trong hai đường phân giác khi và chỉ khi nó cách đều hai đường thẳng (h. 73).

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h73.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Ví dụ. Cho tam giác ABC với

    Viết phương trình đường phân giác trong của góc A.

    Giải. Dễ thấy các đường thẳng AB và AC có phương trình

    AB : 4x – 3y + 2 = 0 và AC : y – 3 = 0.

    Các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A có phương trình

    Hay:

    4x + 2y – 13 = 0 (đường phân giác d1)

    4x – 8y + 17 = 0 (đường phân giác d2).

    Do hai điểm B, C nằm cùng phía đối với đường phân giác ngoài và nằm khác phía đối với đường phân giác trong của góc A nên ta chỉ cần xét vị trí của B, C đối với một trong hai đường, chẳng hạn d2. Thay tọa độ của B, C lần lượt vào vế trái của d2 ta được.

    4 – 16 + 17 = 5 > 0 và –16 – 24 + 17 = –23 < 0.

    Tức là B, C nằm khác phía đối với d2.

    Vậy phương trình đường phân giác trong của góc A là

    d2: 4x – 8y + 17 = 0.

    2. Góc giữa hai đường thẳng

    ĐỊNH NGHĨA

    Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng a và b, hay đơn giản là góc giữa a và b.

    Khi a song song hoặc trùng với b, ta quy ước góc giữa chúng bằng 00.

    ?2. Trên hình 74, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng bao nhiêu? Hãy so sánh góc đó với góc giữa hai vectơ và góc giữa hai vectơ .

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h74.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Góc giữa hai đường thẳng a b được kí hiệu , hay đơn giản là (a,b). Góc này không vượt quá 900 nên ta có

    4. Cho biết phương trình của hai đường thẳng lần lượt là

    Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của hai đường thẳng và tìm góc hợp bởi hai đường thẳng đó.

    Bài toán 3

    a) Tìm côsin của góc giữa hai đường thẳng lần lượt cho bởi các phương trình

    a1x + b1y + c1 = 0 và a2x + b2y + c2 = 0.

    b) Tìm điều kiện để hai đường thẳng vuông góc với nhau.

    c) Tìm điều kiện để hai đường thẳng y = kx + b và y = k’x + b’ vuông góc với nhau.

    5.(Để giải Bài toán 3)

    Viết tọa độ hai vectơ chỉ phương:

    Hãy chứng tỏ rằng

    Từ đó đi đến các kết quả sau đây

    6. Tìm góc giữa hai đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:


    Câu hỏi và bài tập

    15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    a) Côsin của góc giữa hai đường thẳng ab bằng côsin của góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.

    b) Nếu hai đường thẳng lần lượt có phương trình px + y + m = 0x + py + n = 0 thì

    c) Trong tam giác ABC ta có

    d) Nếu là góc giữa hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì

    e) Hai điểm (7 ; 6) và (-1 ; 2) nằm về hai phía của đường thẳng y = x.

    16. Cho ba điểm A(4 ; -1), B(-3 ; 2), C(1 ; 6). Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC.

    17. Viết phương trình đường thẳng song song và cách đường thẳng ax + by + c = 0 một khoảng bằng h cho trước.

    18. Cho ba điểm A(3 ; 0), B(-5 ; 4) và P(10 ; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B.

    19. Cho điểm M(2 ; 3). Viết phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ ở A và B sao cho ABM là tam giác vuông cân tại đỉnh M.

    20. Cho hai đường thẳng

    Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P(3 ; 1) và cắt lần lượt ở A, B sao cho tạo với một tam giác cân có cạnh đáy là AB.

    School@net



    Bài viết liên quan:
    Toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán, phần Hình học lớp 12 - Nâng cao đã lên mạng với tất cả các hình ảnh động kèm theo (22/11/2011)
    Toán 12 - Chương III - Bài 5. Ôn tập cuối năm (21/11/2011)
    Toán 12- Nâng Cao - Chương III - Bài 4. Ôn Tập Chương III (19/11/2011)
    Toán 12 - Chương III - Bài 3. Phương trình đường thẳng (19/11/2011)
    Toán 12- Nâng Cao - Chương III - Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (18/11/2011)
    Toán 12 - Chương III - Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian. (18/11/2011)
    Toán 12- Nâng Cao - Chương II - Bài 5. ÔN TẬP CHƯƠNG II (17/11/2011)
    Toán 12 - Chương II - Bài 4. Mặt nón, hình nón và khối nón (17/11/2011)
    Toán 12- Nâng Cao - Chương II - Bài 3. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ (16/11/2011)
    Toán 12 - Chương II - Bài 2. Khái niệm về mặt tròn xoay (15/11/2011)


     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.