Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

173 chủ đề kiến thức được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 4, phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa TOÁN 4 của NXBGD
26/12/2007

Bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 do công ty công nghệ Tin học Nhà trường School@net mới phát hành là BỘ PHẦN MỀM đồ sộ nhất của công ty trong lĩnh vực hỗ trợ học tập của học sinh và giảng dạy của giáo viên trong nhà trường. Toàn bộ kiến thức môn Toán bậc tiểu học đã được mô phỏng trên máy tính và được phân bổ thành các chủ đề kiến thức phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa TOÁN do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành. Chúng tôi sẽ lần lượt mô tả toàn bộ các chủ đề kiến thức của bộ phần mềm mới này để các gia đình, nhà trường có các thông tin chính xác hơn về bộ phần mềm mới này.

Bài viết này mô tả toàn bộ 173 chủ đề kiến thức trong phần mềm HỌC TOÁN 4 tương ứng với chương trình môn Toán lớp 4, là phần mềm tiếp theo của bộ 5 phần mềm mới được phát hành.


Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.

Màn hình ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của học kỳ II có dạng như hình dưới đây:

Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN.

Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức.

Stt Biểu tượng của chủ đề kiến thức Mô tả tóm tắt nội dung
1

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số.

4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân.

Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán.

2

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường.

Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng.

3

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.

Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian.

4

Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.

Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN.

5

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học.

6

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.

Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động.

7

Tính chất của số và các phép toán với số.

Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về chia hết cho 2, 3, 5, 9.

8

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, ....

9

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.

Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc.

10

Ôn tập.

Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học.

Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức

Trong phần mềm HỌC TOÁN 4, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.

 

Chủ đề mức GỐC thể hiện trên màn hình ôn luyện chính của phần mềm. Mỗi phần mềm có 2 màn hình ôn luyện chính: học kỳ I và học kỳ II.

 

 

 

Danh sách 173 chủ đề kiến thức của phần mềm

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số.
Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số.
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5 chữ số.
Đọc, viết và phân tích số tổng quát Đọc số tổng quát
Viết số tổng quát
Phân tích số tổng quát
Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số tổng quát. Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ
Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ
Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ... Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...
Nhân 1 số với số có 2 chữ số: không nhớ Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát.
Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
Nhân 1 số với số có 2 chữ số: có nhớ Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.
Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.
Nhân 1 số với số có 3 chữ số: không nhớ Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
Nhân 1 số với số có 3 chữ số: có nhớ Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.
Ôn tập phép nhân. Nhân 2 số tổng quát
Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát
Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng quát
Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
Chia cho số có 2 chữ số: không nhẩm. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia hết.
Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
Chia cho số có 2 chữ số: có nhẩm. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.
Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
Chia cho số có 3 chữ số: không nhẩm. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.
Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.
Chia cho số có 3 chữ số: có nhẩm. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.
Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.
Ôn tập phép chia: tổng quát, có nhẩm Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ.
Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết
Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư.
2 Làm quen với phân số Làm quen với phân số
So sánh phân số So sánh 2 phân số cùng mẫu số
So sánh 2 phân số khác mẫu số
Rút gọn phân số Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số
Rút gọn phân số về dạng hỗn số
Phép Cộng, Trừ phân số. Cộng 2 phân số cùng mẫu số
Cộng 2 phân số khác mẫu số
Trừ 2 phân số cùng mẫu số
Trừ 2 phân số khác mẫu số
Phép Nhân, Chia phân số. Nhân 2 phân số
Nhân phân số với số tự nhiên
Chia 2 phân số
Chia phân số cho số nguyên
Chia số nguyên cho phân số

 

 

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

 

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Diện tích: dm2, m2 Đổi đơn vị đo diện tích
So sánh đơn vị đo diện tích
Cộng, trừ diện tích: đơn giản
Cộng, trừ diện tích: phức hợp
Nhân, chia diện tích: đơn giản
Nhân, chia diện tích: phức hợp
Khối lượng: yến, tạ, tấn So sánh khối lượng
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
Phép công, trừ : mức đơn
Phép cộng, trừ: mức phức hợp
Phép nhân, chia: mức đơn
Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ
Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.
Khối lượng: dag, hg So sánh khối lượng
Đổi đơn vị đo khối lượng
Phép cộng, trừ khối lượng
Phép nhân, chia khối lượng
Bảng các đơn vị đo khối lượng So sánh khối lượng
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp
Cộng, trừ khối lượng: mức đơn
Cộng, trừ khối lượng: phức hợp
Nhân, chia khối lượng: mức đơn
Nhân, chia khối lượng: phức hợp, không nhớ
Nhân khối lượng: phức hợp, có nhớ
Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ
2 Đổi đơn vị đo diện tích: km2 Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản
Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp
Các phép toán với số đo diện tích km2 Phép cộng, trừ diện tích
Phép nhân, chia diện tích
Phép toán cộng, trừ, nhân, chia

 

 

 

 

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.

 

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Giây, thế kỷ Các bài toán với giây và thế kỷ
Các bài toán liên quan đến thời gian Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng
Các tính toán thời gian trong phạm vi năm
Các tính toán thời gian tổng quát.
Chuyển đổi các đơn vị thời gian Chuyển đổi các đơn vị thời gian
Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản
Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp
2 Ôn tập về đại lượng thời gian Các bài tập tổng hợp về đại lượng thời gian

 

 

 

 

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

 

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Nhận biết các góc Phân biệt góc vuông, góc không vuông
Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc Phân biệt đường thẳng song song
Phân biệt đường thẳng vuông góc
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc
Nhận biết và vẽ hình Nối đoạn thẳng để vẽ hình
Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình
2 Hình bình hành Tính chu vi hình bình hành
Tính diện tích hình bình hành
Hình thoi Tính diện tích hình thoi

 

 

 

 

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.

 

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu Bài toán có vẽ sơ đồ loại I
Bài toán có vẽ sơ đồ loại II
Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng quát, không sơ đồ
2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số Bài toán giải có sơ đồ
Bài toán không vẽ sơ đồ
Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số Bài toán giải có sơ đồ
Bài toán không vẽ sơ đồ

 

 

 

 

Tính chất của số và các phép toán với số.

 

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Tính chất giao hoán của phép cộng Bài toán điền số
Bài toán điền dấu
Tính chất kết hợp của phép cộng Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
Tính chất giao hoán của phép nhân Dạng toán điền số
Tính chất kết hợp của phép nhân Dạng toán tính bằng 2 cách
Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất
Nhân 1 số với một tổng Dạng toán tính bằng 2 cách
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất
Nhân 1 số với một hiệu Dạng toán tính bằng 2 cách
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất
Chia 1 tổng cho một số Dạng toán tính bằng 2 cách
Chia 1 hiệu cho một số Dạng toán tính bằng 2 cách
Chia 1 số cho một tích Dạng toán tính theo qui tắc
Dạng toán tính theo 2 cách
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất
Chia 1 tích cho một số Dạng toán: tính bằng 2 cách
Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất
Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát
2 Dấu hiệu chia hết cho 2 Các bài toán mức độ dễ
Các bài toán mức độ nâng cao
Dấu hiệu chia hết cho 5 Các bài toán mức độ dễ
Các bài toán mức độ nâng cao
Dấu hiệu chia hết cho 9 Các bài toán mức độ dễ
Các bài toán mức độ nâng cao
Dấu hiệu chia hết cho 3 Các bài toán mức độ dễ
Các bài toán mức độ nâng cao
Các bài toán hỗn hợp Các bài toán mức độ dễ
Các bài toán mức độ nâng cao

 

 

 

 

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.

 

 

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Biểu thức chứa 1 chữ Biểu thức dạng: X +- a
Biểu thức dạng: a +- X
Biểu thức dạng: X x/: a
Biểu thức dạng a x/: X
Biểu thức chứa 2 chữ Biểu thức dạng: X +- a +- b
Biểu thức dạng X x/: a x/: b
Biểu thức chứa 3 chữ Biểu thức dạng: a +- b +- c
Biểu thức dạng: a +- (b +- c)
Biểu thức dạng a x/: (b +- c)
2 Ôn tập tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức số
Tính giá trị biểu thức chứa chữ

 

 

 

 

 

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

 

 

 

Phân bổ theo học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Chủ đề kiến thức CHI TIẾT
1 Khái niệm biểu đồ Quan sát và làm quen với biểu đồ
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ
Quan sát và tính toán trên biểu đồ
Biểu đồ: các bài toán tổng hợp
2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế
Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bản đồ


URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=Sanpham&file=article&sid=1696

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn