CÙNG HỌC VÀ DẠY TOÁN - phần mềm không thể thiếu của mỗi giáo viên Tiểu học - Phần 6 - Lớp 1
27/06/2006
V. Khả năng hỗ trợ của phần mềm CÙNG HỌC & DẠY TOÁN trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học
Trong phần này sẽ mô tả chi tiết khả năng hỗ trợ của bộ phần mềm Cùng học Toán + Cùng học và dạy Toán cho giáo viên bậc Tiểu học theo chương trình khi giảng dạy trên lớp. Chúng tôi căn cứ dựa trên bộ sách giáo khoa Toán Tiểu học mới do Nhà xuất bản giáo dục ấn hành năm 2006. Hiện tại bộ phần mềm chỉ hỗ trợ cho các dạng toán cộng, trừ, nhân, chia các số dạng phép toán trực tiếp. Trong tương lai chúng tôi sẽ phát triển phần mềm này để có thể hỗ trợ cho các phạm vi kiến thức còn lại của chương trình.
Chú thích cho các ký hiệu trong bảng:
Chưa hỗ trợ:
Hỗ trợ học sinh ôn luyện và làm bài tập:
Hỗ trợ giáo viên giảng dạy một phần:
Hỗ trợ giáo viên giảng dạy toàn phần:
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 1:
STT |
Nội dung |
Hỗ trợ |
|
|
|
Chương 1: Các số đến 10. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn |
|
|
|
1 |
Tiết học đầu tiên |
|
|
|
|
2 |
Nhiều hơn, ít hơn |
|
|
|
|
3 |
Hình vuông, hình
tròn |
|
|
|
|
4 |
Hình tam giác |
|
|
|
|
5 |
Các số 1, 2, 3 |
|
|
|
|
6 |
Các số 1, 2, 3, 4,
5 |
|
|
|
|
7 |
Bé hơn. Dấu < |
|
|
|
|
8 |
Lớn hơn. Dấu > |
|
|
|
|
9 |
Bằng nhau. Dấu = |
|
|
|
|
10 |
Số 6 |
|
|
|
|
11 |
Số 7 |
|
|
|
|
12 |
Số 8 |
|
|
|
|
13 |
Số 9 |
|
|
|
|
14 |
Số 0 |
|
|
|
|
15 |
Số 10 |
|
|
|
|
Chương 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 |
|
|
|
16 |
Phép cộng trong
phạm vi 3 |
|
|
|
|
17 |
Phép cộng trong
phạm vi 4 |
|
|
|
|
18 |
Phép cộng trong
phạm vi 5 |
|
|
|
|
19 |
Số 0 trong phép
cộng |
|
|
|
|
20 |
Phép trừ trong
phạm vi 3 |
|
|
|
|
21 |
Phép trừ trong
phạm vi 4 |
|
|
|
|
22 |
Phép trừ trong
phạm vi 5 |
|
|
|
|
23 |
Số 0 trong phép
trừ |
|
|
|
|
24 |
Phép cộng trong
phạm vi 6 |
|
|
|
|
25 |
Phép trừ trong
phạm vi 6 |
|
|
|
|
26 |
Phép cộng trong
phạm vi 7 |
|
|
|
|
27 |
Phép trừ trong
phạm vi 7 |
|
|
|
|
28 |
Phép cộng trong
phạm vi 8 |
|
|
|
|
29 |
Phép trừ trong
phạm vi 8 |
|
|
|
|
30 |
Phép cộng trong
phạm vi 9 |
|
|
|
|
31 |
Phép trừ trong
phạm vi 9 |
|
|
|
|
32 |
Phép cộng trong
phạm vi 10 |
|
|
|
|
33 |
Phép trừ trong
phạm vi 10 |
|
|
|
|
34 |
Bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 10 |
|
|
|
|
Chương 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán. |
|
|
|
35 |
Điểm. Đoạn thẳng |
|
|
|
|
36 |
Độ dài đoạn thẳng |
|
|
|
|
37 |
Thực hành đo độ
dài |
|
|
|
|
38 |
Một chục. Tia số |
|
|
|
|
39 |
Mười một, mười hai |
|
|
|
|
40 |
Mười ba, mười bốn,
mười lăm |
|
|
|
|
41 |
Mười sáu, mười
bảy, mười tám, mười chín |
|
|
|
|
42 |
Hai mươi. Hai chục |
|
|
|
|
43 |
Phép cộng dạng 14
+ 3 |
|
|
|
|
44 |
Phép trừ dạng 17 –
3 |
|
|
|
|
45 |
Phép trừ dạng 17 –
7 |
|
|
|
|
46 |
Bài toán có lời
văn |
|
|
|
|
47 |
Giải toán có lời
văn |
|
|
|
|
48 |
Xăngtimet. Đo độ
dài |
|
|
|
|
49 |
Vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước |
|
|
|
|
50 |
Các số tròn chục |
|
|
|
|
51 |
Cộng các số tròn
chục |
|
|
|
|
52 |
Trừ các số còn
chục |
|
|
|
|
53 |
Điểm ở trong, điểm
ở ngoài một hình |
|
|
|
|
54 |
Các số có hai chữ
số |
|
|
|
|
55 |
So sánh các số có
hai chữ số |
|
|
|
|
56 |
Bảng các chữ số từ
1 đến 100 |
|
|
|
|
57 |
Giải toán có lời
văn (tiếp theo) |
|
|
|
|
Chương 4: Phép
cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian |
|
|
|
58 |
Phép cộng trong
phạm vi 100 (Cộng không nhớ) |
|
|
|
|
59 |
Phép trừ trong
phạm vi 100 (trừ không nhớ) |
|
|
|
|
60 |
Các ngày trong
tuần lễ |
|
|
|
|
61 |
Cộng, trừ (không
nhớ) trong phạm vi 100 |
|
|
|
|
62 |
Đồng hồ. Thời gian |
|
|
|
|
63 |
Ôn tập: Các số đến
10 |
|
|
|
|
64 |
Ôn tập: Các số đến
100 |
|
Các bài viết liên quan khác:
Giới thiệu màn hình mô phỏng các dạng toán Tiểu học.
Các tính năng chính của hai sản phẩm phần mềm mới.
Nội dung chi tiết của Cùng học Toán và Cùng học & Dạy Toán.
Các dạng toán đã được mô phỏng và cách sử dụng.
Mô hình sử dụng phần mềm trên thực tế hỗ trợ học và dạy.
Khả năng hỗ trợ của phần mềm trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học.
|